DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2019
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
30
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D14
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140233
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
|
D03
|
20
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
|
D44
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung, hệ số 1)
|
D04
|
20
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung, hệ số 1)
|
D45
|
Việt Nam học
|
7310630
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
50
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D14
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
650Y
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D14
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)
|
D02
|
40
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)
|
D42
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
|
D03
|
50
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
|
D44
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung, hệ số 1)
|
D04
|
260
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung, hệ số 1)
|
D45
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)
|
D06
|
200
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)
|
D43
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
100
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D14
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
Quốc tế học
|
7310601
|
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D01
|
50
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D14
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: (*) là những tổ hợp môn mới của ngành.
1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ
chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. PHẠM VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Trường Đại học Ngoại ngữ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT quốc gia năm 2019.
4. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế
trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
* XEM NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO NĂM 2019 TẠI ĐÂY
5. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
- Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu
vực theo Quy chế hiện hành.
- HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm
2019 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:
Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ
thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự
Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ
thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc
thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập
ở cấp THPT.
5.1. Tuyển thẳng
Thí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d,
e khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành.
5.2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển
vào các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Ngoại ngữ, cụ thể như sau:.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ
hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT
quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành
xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS
Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được
ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ
sơ ưu tiên xét tuyển.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học,
kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc
gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển
đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học
Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học
Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh
để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học
mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.
Học bổng
- Học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành
tích học tập tốt, rèn luyện tốt: 2.000.000.000 VNĐ/năm.
- Học bổng dành cho sinh viên nghèo hiếu học: Mỗi năm có từ
70 - 100 suất tổng giá trị 352.000.000 VNĐ/năm.
- Học bổng Hiệp định giữa các chính phủ: Trao đổi sinh viên
học tập, thực tập tại nước ngoài.
6. CÁC THÔNG TIN KHÁC
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn
ngữ Anh thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh phải >=
5.0.
- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường
Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, Hội đồng tuyển
sinh sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ
tiêu quy định.
- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
7. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN ĐỢT 1
7.1. Hồ sơ ĐKXT
Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
7.2. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận
nhập học:
Theo Quy chế hiện hành.
LIÊN HỆ TƯ VẤN
- Tel: 0234 3 938 295
- Website: http://tuyensinh.hucfl.hueuni.edu.vn -
http://hucfl.edu.vn
- Email: dhnn_tvhv@hueuni.edu.vn
-
Facebook: https://www.facebook.com/Dai.Hoc.Ngoai.Ngu.Hue.tuvan.hotro.sinhvien
TƯ VẤN ĐƯỜNG DÂY NÓNG
- ThS. Phan Thanh Tiến, Phó Trưởng Phòng Đào tạo;
Mobile: 0914 172
246 -Email: pttiendhhue@gmail.com
- ThS. Trần Quyết Chiến, PGĐ Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ SV;
Mobile: 0914 986 949 -Email: tqchien@hueuni.edu.vn
|