1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
|
NGÀNH
|
Mã
ngành
|
Khối ngành
|
Chỉ tiêu TS chung
|
Chỉ tiêu TS
riêng (học bạ)
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
110
|
110
|
1
|
Quản trị và kinh doanh quốc tế
|
7340124
|
III
|
60
|
60
|
2
|
Khoa học và Kĩ thuật máy tính
|
7480204
|
V
|
15
|
15
|
3
|
Khoa học Y sinh
|
7420204
|
IV
|
20
|
20
|
4
|
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)
|
7480205DT
|
V
|
15
|
15
|
Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng không giới hạn nhưng nằm trong
chỉ tiêu tuyển sinh nói trên.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;
2.1. Tuyển sinh chung
Công bố khi có kết quả
2.2. Tuyển sinh riêng
1. ĐXT trung bình >= 6,0
2. Bài tự luận các nhân xếp loại ĐẠT
3. Tham gia phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu
và Đào tạo Việt - Anh và xếp loại ĐẠT
3. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các
ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định
chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét
tuyển:
3.1. Tuyển sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia
TT
|
Tên nhóm ngành/Ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp XT
|
Điểm xét tuyển (ĐXT)
|
1
|
Quản trị và kinh doanh Quốc tế
|
7340124
|
60
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. D10
|
1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn
4. Toán + Tiếng Anh + Địa lí
|
2
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
|
7480204
|
15
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. D90
|
1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn
4. Toán + Tiếng Anh + KHTN
|
3
|
Khoa học Y sinh
|
7420204
|
20
|
1. A00
2. D07
3. B00
4. D08
|
1. Toán + Hoá học + Vật lí
2. Toán + Tiếng Anh + Hoá học
3. Toán + Hoá học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh +Sinh học
|
4
|
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)
|
7480205DT
|
15
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. D08
|
1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí
3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn
4. Toán + Tiếng Anh + Sinh học
|
- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi THPTQG
(XEM TẠI ĐÂY)
3.2. Tuyển sinh sử dụng kết quả học bạ THPT
TT
|
Tên nhóm ngành/Ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển (ĐXT)
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
1
|
Quản trị và kinh doanh Quốc tế
|
7340124
|
60
|
1. Toán + Anh + Văn
2. Toán + Lý + Hóa
3. Toán + Văn + Lý
4. Toán + Anh + Lý
|
. ĐXT trung bình >= 6,0
2. Bài tự luận các nhân xếp loại ĐẠT
3. Tham gia phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên
cứu và Đào tạo Việt - Anh và xếp loại ĐẠT
|
2
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
|
7480204
|
15
|
1. Toán + Văn + Anh
2. Toán + Lý + Hóa
3. Toán + Văn + Lý
4. Toán + Lý + Anh
|
3
|
Khoa học Y sinh
|
7420204
|
20
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Hóa + Sinh
3. Toán + Hóa + Anh
4. Toán + Sinh + Anh
|
4
|
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)
|
7480205DT
|
15
|
1. Toán + Văn + Anh
2. Toán + Lý + Hóa
3. Toán + Lý + Anh
4. Toán + Anh + Sinh học
|
3.3. Xét tuyển thẳng:
3.3.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải HSG Quốc tế
và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic:
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG) quốc tế
và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế
các môn văn hoá, đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT), đáp ứng
tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định được xét tuyển
thẳng vào tất cả các ngành tại Viện. Xét giải các năm: 2017, 2018, 2019
3.3.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt
giải học sinh giỏi cấp quốc gia
Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng
tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đạt giải học
sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa cấp quốc gia. Xét giải HSGQG các
năm: 2017, 2018, 2019.
Gồm các ngành:
TT
|
Môn thi học sinh giỏi
|
Ngành tuyển thẳng
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
1
|
Toán, Tiếng Anh
|
Quản trị và kinh doanh quốc tế
|
7340124
|
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng
ngành
|
2
|
Toán, Tin học
|
Khoa học và Kĩ thuật máy tính
|
7480204
|
3
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Khoa học Y sinh
|
7420204
|
4
|
Toán, Tin học, Sinh
|
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)
|
7480205DT
|
3.3.3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất,
Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo
chất lượng đầu vào do Bộ quy định, đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi
khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Xét giải HSGQG thuộc các năm: 2017, 2018,
2019.
Gồm các ngành:
TT
|
Lĩnh vực thi sáng tạo KHKT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
1
|
Toán học
Khoa học xã hội và hành vi
|
Quản trị và kinh doanh quốc tế
|
7340124
|
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng
ngành
|
2
|
Hệ thống nhúng
Rô bốt và máy tính thông minh
Phần mềm hệ thống
|
Khoa học và Kĩ thuật máy tính
|
7480204
|
3
|
Vi sinh;
Hóa sinh;
Kỹ thuật y sinh;
Sinh học tế bào và phân tử
|
Khoa học Y sinh
|
7420204
|
4
|
Toán học
|
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)
|
7480205DT
|
3.3.4. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải học
sinh giỏi từ cấp quốc gia nhưng không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được
xét mà đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác
- Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng
tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đạt giải học
sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba cấp quốc gia. Giải HSGQG thuộc các năm: 2017, 2018,
2019. Thí sinh phải đăng ký dự thi theo quy định.
- Xét tuyển: các thí sinh đạt giải Nhất cộng thêm
2 điểm, giải Nhì 1,5 điểm, giải Ba 1 điểm vào tổng điểm xét tuyển của
tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30). Trong trường hợp thang điểm
khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho
đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến
điểm thi trung bình của kỳ thi THPT.
3.3.5. Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh có giải Nhất,
Nhì, Ba trong cuộc thi HSG cấp Tỉnh, Thành phố.
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo
chất lượng đầu vào do Bộ quy định, đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi
HSG cấp Tỉnh, Thành phố cho học sinh lớp 12 VÀ có tổng điểm 2 môn bất kỳ trong
tổ hợp xét tuyển (trừ môn đạt giải) trên 14 (điểm ưu tiên cho khu vực và đối tượng
được quy đổi theo quy định của Bộ GD & ĐT). Xét giải HSG Tỉnh / Thành phố
thuộc các năm: 2017, 2018, 2019
Gồm các ngành
TT
|
Môn thi
học sinh giỏi
|
Ngành tuyển thẳng
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
1
|
Toán, Tiếng Anh
|
Quản trị và kinh doanh quốc tế
|
7340124
|
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng
ngành
|
2
|
Toán, Tin học
|
Khoa học và Kĩ thuật máy tính
|
7480204
|
3
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Khoa học Y sinh
|
7420204
|
4
|
Toán, Tin học, Sinh học
|
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)
|
7480205DT
|
Lưu ý: Tổng điểm 2 môn bất kỳ trong tổ hợp xét tuyển
(trừ môn đạt giải) trên 14.
|
3.3.6. Xét tuyển thẳng sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT
Điều kiện:
A Level: Mức điểm mỗi môn thi, trong tổ hợp kết quả 3
môn thi theo các tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia xét tuyển vào các ngành học
của Viện năm 2019, đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥
60).
SAT: Đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên trong
khoảng thời gian 05 năm kể từ ngày dự thi đến thời điểm xét tuyển.
Gồm các ngành:
TT
|
Ngành tuyển thẳng dùng kết quả A Level/ SAT
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
Quản trị và kinh doanh quốc tế
|
7340124
|
Không quá 10% tổng chỉ tiêu từng ngành
|
2
|
Khoa học và Kĩ thuật máy tính
|
7480204
|
3
|
Khoa học Y sinh
|
7420204
|
4
|
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)
|
7480205DT
|
Hồ sơ đăng ký:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu A-LEVEL, SAT) – tải trên
website tuyensinhvnuk.edu.vn
Bản sao hợp lệ: chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại
học Cambridge, Vương quốc Anh (A-Level); Chứng nhận kết quả kỳ thi chuẩn hóa
SAT.
Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng vào
các ngành học của Trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao
xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển
vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng
ký.
- Trong trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào một
ngành học vượt quá số chỉ tiêu của ngành học quy định tại mục 2.4 Viện sẽ xét
trúng tuyển theo thứ hạng kết quả trong kỳ thi cấp chứng chỉ quốc tế A-Level hoặc
kỳ thi chuẩn hóa SAT.
4. Tổ chức tuyển
sinh:
4.1. Thời gian nộp hồ sơ:
Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
Đối với tuyển sinh dùng kết quả A-Level / SAT áp dụng cùng
thời gian như của tuyển sinh học bạ.
4.2. Địa điểm nhận hồ sơ:
a) Địa điểm số 1:
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ban Đào tạo
41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Đối tượng: các thí sinh trên toàn quốc.
b) Địa điểm số 2:
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
Phòng Đào tạo
Tầng 3, tòa nhà VNUK, 158A Lê Lợi, Quận Hải Châu, Thành phố
Đà Nẵng
Đối tượng: các thí sinh trên toàn quốc.
5. Chính sách ưu tiên:
Các đối tượng ưu tiên chính sách hay khu vực được cộng điểm
ưu tiên theo qui định hiện hành. Điểm ưu tiên chỉ được cộng để xét
tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng chất lượng đầu vào.
6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển;
Lệ phí nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và thi tuyển các môn năng
khiếu được thực hiện theo quy định hiện hành.
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí năm học 2019 – 2020:
Ngành Học
phí /năm học
- Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 38.500.000
đ
- Ngành Khoa học và Kỹ Thuật Máy
tính 38.500.000 đ
- Ngành Khoa học Y
sinh 38.500.000
đ
- Ngành Khoa học Dữ liệu (Đặc
thù) 38.500.000
đ
Lộ trình tăng học phí tối đa: tăng 6% trong
năm học đến (2019-2020)
|