VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH
Chia sẻ đến
Mã trường: DDV
Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Địa chỉ website: www.vnuk.udn.vn
Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn

1. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

NGÀNH

ngành

Khối ngành

Chỉ tiêu TS chung

Chỉ tiêu TS

riêng (học bạ)

 

Các ngành đào tạo đại học:

110

110

1

Quản trị và kinh doanh quốc tế

7340124

III

60

60

2

Khoa học và Kĩ thuật máy tính

7480204

V

15

15

3

Khoa học Y sinh

7420204

IV

20

20

4

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

7480205DT

V

15

15

Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu tuyển sinh nói trên.

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;

2.1. Tuyển sinh chung

Công bố khi có kết quả

2.2. Tuyển sinh riêng

1. ĐXT trung bình >= 6,0

2. Bài tự luận các nhân xếp loại ĐẠT

3. Tham gia phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh và xếp loại ĐẠT

3. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

3.1. Tuyển sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia

TT

Tên nhóm ngành/Ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp XT

Điểm xét tuyển (ĐXT)

1

Quản trị và kinh doanh Quốc tế

7340124

60

1. A00

2. A01

3. D01

4. D10

1. Toán + Vật lí + Hoá học

2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí

3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn

4. Toán + Tiếng Anh + Địa lí

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

7480204

15

1. A00

2. A01

3. D01

4. D90

1. Toán + Vật lí + Hoá học

2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí

3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn

4. Toán + Tiếng Anh + KHTN

3

Khoa học Y sinh

7420204

20

1. A00

2. D07

3. B00

4. D08

 

 

1. Toán + Hoá học + Vật lí

2. Toán + Tiếng Anh + Hoá học

3. Toán + Hoá học + Sinh học

4. Toán + Tiếng Anh +Sinh học

4

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

7480205DT

15

1. A00

2. A01

3. D01

4. D08

1. Toán + Vật lí + Hoá học

2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí

3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn

4. Toán + Tiếng Anh + Sinh học

- Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không

- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi THPTQG (XEM TẠI ĐÂY)

3.2. Tuyển sinh sử dụng kết quả học bạ THPT

TT

Tên nhóm ngành/Ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển (ĐXT)

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Quản trị và kinh doanh Quốc tế

7340124

60

1. Toán + Anh + Văn
2. Toán + Lý + Hóa
3. Toán + Văn + Lý
4. Toán + Anh + Lý

. ĐXT trung bình >= 6,0

2. Bài tự luận các nhân xếp loại ĐẠT

3. Tham gia phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh và xếp loại ĐẠT

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

7480204

15

1. Toán + Văn + Anh
2. Toán + Lý + Hóa
3. Toán + Văn + Lý
4. Toán + Lý + Anh

3

Khoa học Y sinh

7420204

20

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Hóa + Sinh
3. Toán + Hóa + Anh
4. Toán + Sinh + Anh

4

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

7480205DT

15

1. Toán + Văn + Anh
2. Toán + Lý + Hóa
3. Toán + Lý + Anh
4. Toán + Anh + Sinh học

3.3. Xét tuyển thẳng:

3.3.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải HSG Quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic:

Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG) quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn văn hoá, đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT), đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành tại Viện. Xét giải các năm: 2017, 2018, 2019

3.3.2.  Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia

Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa cấp quốc gia. Xét giải HSGQG các năm: 2017, 2018, 2019.

Gồm các ngành:

TT

Môn thi học sinh giỏi

Ngành tuyển thẳng

Mã ngành

Chỉ tiêu

dự kiến

1

Toán, Tiếng Anh

Quản trị và kinh doanh quốc tế

7340124

Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

2

Toán, Tin học

Khoa học và Kĩ thuật máy tính

7480204

3

Toán, Hóa, Sinh

Khoa học Y sinh

7420204

4

Toán, Tin học, Sinh

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

7480205DT

3.3.3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định, đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Xét giải HSGQG thuộc các năm: 2017, 2018, 2019.

Gồm các ngành:

TT

Lĩnh vực thi sáng tạo KHKT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

dự kiến

1

Toán học

Khoa học xã hội và hành vi

Quản trị và kinh doanh quốc tế

7340124

Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

2

Hệ thống nhúng

Rô bốt và máy tính thông minh

Phần mềm hệ thống

Khoa học và Kĩ thuật máy tính

7480204

3

Vi sinh;

Hóa sinh;

Kỹ thuật y sinh;

Sinh học tế bào và phân tử

Khoa học Y sinh

7420204

4

Toán học

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

7480205DT

3.3.4. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi từ cấp quốc gia nhưng không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác

- Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba cấp quốc gia. Giải HSGQG thuộc các năm: 2017, 2018, 2019. Thí sinh phải đăng ký dự thi theo quy định.

- Xét tuyển: các thí sinh đạt giải Nhất cộng thêm 2 điểm, giải Nhì 1,5 điểm, giải Ba 1 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30). Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm thi trung bình của kỳ thi THPT.

3.3.5. Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh có giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi HSG cấp Tỉnh, Thành phố.

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định, đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi HSG cấp Tỉnh, Thành phố cho học sinh lớp 12 VÀ có tổng điểm 2 môn bất kỳ trong tổ hợp xét tuyển (trừ môn đạt giải) trên 14 (điểm ưu tiên cho khu vực và đối tượng được quy đổi theo quy định của Bộ GD & ĐT). Xét giải HSG Tỉnh / Thành phố thuộc các năm: 2017, 2018, 2019

Gồm các ngành

TT

Môn thi

học sinh giỏi

Ngành tuyển thẳng

Mã ngành

Chỉ tiêu

dự kiến

1

Toán, Tiếng Anh

Quản trị và kinh doanh quốc tế

7340124

Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

2

Toán, Tin học

Khoa học và Kĩ thuật máy tính

7480204

3

Toán, Hóa học, Sinh học

Khoa học Y sinh

7420204

4

Toán, Tin học, Sinh học

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

7480205DT

Lưu ý: Tổng điểm 2 môn bất kỳ trong tổ hợp xét tuyển (trừ môn đạt giải) trên 14.

3.3.6. Xét tuyển thẳng sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT

Điều kiện:

A Level: Mức điểm mỗi môn thi, trong tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia xét tuyển vào các ngành học của Viện năm 2019, đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

SAT: Đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên trong khoảng thời gian 05 năm kể từ ngày dự thi đến thời điểm xét tuyển.

Gồm các ngành:

TT

Ngành tuyển thẳng dùng kết quả A Level/ SAT

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

1

Quản trị và kinh doanh quốc tế

7340124

Không quá 10% tổng chỉ tiêu từng ngành

2

Khoa học và Kĩ thuật máy tính

7480204

3

Khoa học Y sinh

7420204

4

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

7480205DT

Hồ sơ đăng ký:

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu A-LEVEL, SAT) – tải trên website tuyensinhvnuk.edu.vn

Bản sao hợp lệ: chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (A-Level); Chứng nhận kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT.

Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng vào các ngành học của Trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Trong trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào một ngành học vượt quá số chỉ tiêu của ngành học quy định tại mục 2.4 Viện sẽ xét trúng tuyển theo thứ hạng kết quả trong kỳ thi cấp chứng chỉ quốc tế A-Level hoặc kỳ thi chuẩn hóa SAT.

4. Tổ chức tuyển sinh:         

4.1. Thời gian nộp hồ sơ:

Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với tuyển sinh dùng kết quả A-Level / SAT áp dụng cùng thời gian như của tuyển sinh học bạ.

4.2. Địa điểm nhận hồ sơ:

a) Địa điểm số 1:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Ban Đào tạo

41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

Đối tượng: các thí sinh trên toàn quốc.

b) Địa điểm số 2:

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh

Phòng Đào tạo

Tầng 3, tòa nhà VNUK, 158A Lê Lợi, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

Đối tượng: các thí sinh trên toàn quốc.

5. Chính sách ưu tiên:

Các đối tượng ưu tiên chính sách hay khu vực được cộng điểm ưu tiên  theo qui định hiện hành. Điểm ưu tiên chỉ được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng chất lượng đầu vào.

6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển;

Lệ phí nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và thi tuyển các môn năng khiếu được thực hiện theo quy định hiện hành.

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Học phí năm học 2019 – 2020:

Ngành                                                 Học phí /năm học

- Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế         38.500.000 đ

- Ngành Khoa học và Kỹ Thuật Máy tính          38.500.000 đ

- Ngành Khoa học Y sinh                                 38.500.000 đ

- Ngành Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)                38.500.000 đ

Lộ trình tăng học phí tối đa: tăng 6% trong năm học đến (2019-2020)