Từ Tiếng Anh – Viết tắt chuyên ngành Mạng
Cập nhật :9/10/2013
A. VIẾT TẮT
- OSI - Open System Interconnection : Mô hình tham khảo
- TCP/IP - Transmission Control Protocol/Internet Protocol : Bộ giao thức TCP/IP (tầng 3 + 4)
- P2P - Peer to peer : Mạng ngang hàng
- LAN – Local Area Network : mạng cục bộ
- MAN – Metropolitan Area Network : mạng đô thị
- WAN - Wide Area Network : mạng diện rộng
- ASCII – American Standard Code for Informatics Interchange
- UTP – Unshielded Twisted Pair – Cáp xoắn đôi
- HDLC – High-Level Data Link Control – Giao thức điều khiển dòng dữ liệu mức cao
- LRC - Longitudinal Redundancy Check or Checksum – Kiểm tra thêm theo chiều dọc
- CRC - Cyclic Redundancy Check – Kiểm tra phần tử dư tuần hoàn
- NIC – Network Internet Center – Thẻ giao tiếp mạng
- NIC – Network Information Center – Trung tâm thông tin mạng
- LCP – Link Control Protocol – Giao thức điều khiển đường truyền (NCP – Networt)
- ISP – Internet Service Provider – Nhà cung cấp mạng
- PPP - Point to Point Protocol
- SAP – Service Access Point – Điểm kiểm tra
- MAC – Medium Access Control – Kỹ thuật truy cập đường truyền
- IEEE - Institute of Electrical and Electronic Engineers – Các chuẩn mạng
- FDMA – Frequency Division Multiple Access - Chia tần số.
- TDMA – Time Division Multiple Access - Chia thời gian
- CDMA – Code Division Multiple Access – Phân chia mã
- LSP – Link State Paket – Gói tin trạng thái kết nối
- CIDR – Classless Inter-Domain Routing - Vạch đường liên miền không phân lớp
- RARP – Reverse Address Resolution Protocol - Giao thức phân giải địa chỉ ngược
- ICMP – Internet Control Message Protocol - Giao thức thông điệp điều khiển Internet
- UDP – User Datagram Protocol -
- TSAP - Transport Service Access Point - Định địa chỉ tiến trình
- ZOA – Zone of Authority – Vùng có thẩm quyền
- SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)
- POP3 (Post Offic Protocolversion 3 [RFC 1939])
- IMAP: (Internet Message Access Protocol [RFC 1730])
- URL – Uniform Recourse Locations – Vị trí đối tượng Internet
B. TIẾNG ANH
- Mạng máy tính (Network Computer)
- Mạng cục bộ không dây (Wireless LANs)
- Mạng diện rộng không dây (Wireless WANs)
- Liên mạng (Internetwork)
- Nối kết hệ thống (System interconnection)
- Cáp xoắn đôi (Twisted Pair)
- Cáp đồng trục (Coaxial Cable)
- Cáp quang (Fiber Optic)
- Đếm kí tự (Character Count)
- Phương pháp sử dụng byte làm cờ và các byte động (Flag by with byte stuffing)
- Sử dụng cờ bắt đầu và kết thúc khung cùng với các bit độn (Starting and ending flags with bit stuffing)
- Điều khiển lỗi (Error Control)
- Điều khiển luồng (Flow Control)
- Những bộ mã phát hiện lỗi (Error-Detecting Codes)
- Kiểm tra chẵn lẻ (Parity Check)
- Kiểm tra thêm theo chiều dọc (Longitudinal Redundancy Check or Checksum)
- Kiểm tra phần dư tuần hoàn (Cyclic Redundancy Check)
- Giao thức truyền đơn công không ràng buộc (Unrestricted Simplex Protocol)
- Giao thức truyền đơn công dừng và chờ (Simplex Stop-and-wait Protocol)
- Giao thức truyền đơn công cho kênh truyền có nhiễu (Simplex Protocol for Noisy Channel )
- Giao thức của sổ trượt (Sliding windows)
- Cài đặt giao thức cửa sổ trượt kích thước 1 bit (A One-Bit Sliding Window Protocol)
- Vấn đề xử lý lỗi (Error Control )
- Giao thức truyền đơn công không ràng buộc (Unrestricted Simplex Protocol)
- Giao thức truyền đơn công dừng và chờ (Simplex Stop-and-wait Protocol)
- Giao thức truyền đơn công cho kênh truyền có nhiễu (Simplex Protocol for Noisy Channel )
- Giao thức của sổ trượt (Sliding windows)
- Hai chiều (Duplex)
- Cài đặt giao thức cửa sổ trượt kích thước 1 bit (A One-Bit Sliding Window Protocol)
- Hình thái mạng (Topology)
- Lớp con MAC (Media Access Control Sublayer)
- Chia tần số (FDMA – Frequency Division Multiple Access)
- Chia thời gian (TDMA – Time Division Multiple Access)
- Kết hợp giữa FDMA và TDMA
- Phân chia mã (CDMA – Code Division Multiple Access)
- Kỹ thuật hoán chuyển lưu và chuyển tiếp (Store-and-Forward Switching)
- Kết nối thường trực (Lease line)
|