DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Chia sẻ đến

Mã số tài liệu: 3614
Đơn giá: 0
NHẤN VÀO ĐỂ TẢI
Đề tài cấp nhà nước
    
1.       1986-1991    Nghiên cứu công nghệ sản xuất dấm theo phương pháp lên men nhanh. Đề tài cấp nhà nước 52D-03-04
2.       1991-1996 Nghiên cứu công nghệ sản xuất dấm theo phương pháp chìm Đề tài cấp nhà nước KC 03.04
3.       1996-1998: Xử lý nước thải của công nghệ sản xuất bia và tinh bột bằng phương pháp bùn hoạt tính. Đề tài KC 02-05A.
4.       1998-2000: Xử lý nước thải nhà máy thuộc da bằng phương pháp lên men kỵ khí và hiếu khí (phương pháp lọc sinh học). Đề tài KC 02-05B.
5.       2001-2004: Nghiên cứu thu nhận chế phẩm beta-glucosidaza và ứng dụng trong tăng hương, giảm đắng cho một số loại đồ uống. Đề tài nhánh KC 04-07.
6.       2001-2004: Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn, và tạo chủng sinh tổng hợp enzym colagenase và ứng dụng trong thực phẩm. Đề tài nhánh cấp Nhà nước.
7.       2001-2004: Nghiên cứu giải pháp sinh học phân hủy phenol và một số dẫn xuất phenol. Đề tài nhánh cấp Nhà nước.
8.       2003-2005: Nghiên cứu các giải pháp sinh học phân giải các hợp chất nitơ trong điều kiện thiếu khí. Đề tài nhánh cấp Nhà nước. Chủ trì đề tài Nhà nước KC- 04.21.
9.       2004-2005: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Sinh học phân tử vào việc kiểm tra giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề tài nhánh cấp Nhà nước. Giải VIFOTEC 2006.
10.   2001-2004: Nghiên cứu công nghệ sản xuất axit béo từ một số loại dầu béo bằng enzym lipase. KC 04-07. Đề tài nhánh cấp Nhà nước.
11.   2001-2004: Nghiên cứu công nghệ sản xuất protein tái tổ hợp kìm hãm alpha amylase có giá trị sử dụng trong nông nghiệp. KC 04-14. Đề tài nhánh cấp Nhà nước.
12.   2002-2005: Nghiên cứu công nghệ thu chế phẩm mannanaza từ Aspergillus awamori BK KC 04-20. Đề tài nhánh cấp Nhà nước.
13.    2008-2010 Nghiên cứu công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng bổ sung từ vi sinh vật KC 04-06-10  Đề tài nhánh cấp Nhà nước.
14.   2009-2010: Nghiên cứu tạo chế phẩm enzym tái tổ hợp thuỷ phân lignocellulose phục vụ sản xuất cồn nhiên liệu. KC-04-22/06-10.
15.   2009-2010:  Nghiên cứu công nghệ vi sinh và hệ thống thiết bị tiết kiệm năng lượng để xử lí nước thải sinh hoạt đô thị” KC-04-23/06-10. Đề tài nhánh cấp Nhà nước.
 
Đề tài cấp Thành phố
1.       2005-2006: Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng bộ kit sinh học phân tử phát hiện nhanh Listeria monocytogenes trong thực phẩm. ĐL/02-2005-2 (Sở khoa học Hà nội)
2.       2006-2007: Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học xử lí nước hồ bị ô nhiễm. Số 20, Sở Khoa học Hà Nội
3.       2007-2008 Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị trộn sục khí tầng sôi cao tải để lắp đặt cho các thùng lên men Sở Khoa học Hà Nội
4.       2009-2010 Nghiên cứu sản xuất các thực phẩm chức năng từ đậu tương. Sở Khoa học Hà Nội
 
Đề tài cấp Bộ
1.       2006-2007 Nghiên cứu công nghệ sản xuất thực phẩm chưc năng từ Bacillus subtilis Bộ giáo dục và đào tạo.
2.       2007-2008: Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm bộ sinh phẩm phát hiện độc tố vi khuẩn tụ cầu trong các sản phẩm thc phẩm thịt và sữa. Bộ Y tế
3.       2005-2007: Xây dựng qui trình phát hiện nhanh các vi sinh vật gây hại trong sản xuất sữa dựa trên các kỹ thuật sinh học phân tử. Bộ Giáo dục & Đào tạo
4.       2005-2007: Nghiên cứu ứng dụng một số giải pháp Công nghệ Sinh học trong chế biến, bảo quản và kiểm soát an toàn nông sản thực phẩm. Dự án ươm tạo công nghệ - Bộ Giáo dục & Đào tạo
5.       2007-2008:Nghiên cứu phát triển và ứng dụng kỹ thuật DNA macroarray áp dụng cho phân tích phát hiện sớm dạng trực khuẩn lao kháng thuốc. B2007-01-149-TĐ.
6.       2009-2010: Nghiên cứu tạo chế phẩm nấm đối kháng nhằm giảm thiểu sự nhiễm tạp aflatoxin trên thóc với sự hỗ trợ của kỹ thuật PCR.
7.       2010-2011 Nghiên cứu công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng từ đậu tương lên men dùng cho người bệnh tiểu đường. Bộ NN&PTNT
 
Đề tài hợp tác quốc tế
1.       2005-2007: Development and validation of DNA-based kits for rapid detection of pathogen bacteria Listeria monocytogenes and Bacillus cereus applied in food safety control. VLIR-HUT IUC/AP05\Prj3\Nr1.
2.       2005-2007: Etude cinetique de la production d’acide glutamique par fermentation sur du milieu a base de manioc. Đề tài hợp tác trong mạng lưới nghiên cứu Génie des procédés appliqués à Agro-alimentaire giữa Đại học Bách khoa Hà Nội, Viện công nghệ Phnompenh, Cam Pu Chia và Đại học Bách khoa Nancy, Cộng hòa Pháp.
3.       2006-2007: Contamination fongique du riz et accumulation de mycotoxines; Evaluation des risques pour une démarche qualité. Đề tài hợp tácgiữa Đại học Bách khoa Hà Nội, Viện công nghệ Phnompenh, Cam Pu Chia vàĐại học Monpellier II, Cộng hòa Pháp.
4.       2006-2008A multi-institutional approach to combating HIV/AIDS , malaria and TB through a concerted programme of education and networking of major vietnamese institute Đề tài hợp tác quốc tế do cộng đồng Anh tài trợ
5.       2007-2012: “Towards harmonisation regarding monitoring of hazards in the food supply chain”, Dự án Cộng đồng chung Châu Âu.
6.       2006-2007: Nghiên cứu chức năng của các Dirigent protein trong cơ chế chống chịu mặn ở lúa (Oryza sativa L). Đề tài Nghiên cứu cơ bản trong Khoa học tự nhiên. Đồng tài trợ bởi AUF.
7.       2008-2010: Valorisation des sous-produits agricoles par le développement de biotechnologies blanches pour la production de biocarburants de 2ème génération. Đề tài hợp tác khối cộng đồng Pháp ngữ (PER)
Viện công nghệ Sinh học