TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN)
Chia sẻ đến
Mã trường: DTN
Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 02806.275 999;  Fax: 02802. 490 866
Website: www.tuaf.edu.vn; http://tnu.edu.vn/dhnl;
Email: phonghctc@tuaf.edu.vn

Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

- Tổng chỉ tiêu: 1.300 (Tuyển sinh toàn quốc)
- Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1

7640101

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)

120

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

2

7620105

Chăn nuôi thú y

80

4. Toán, Văn, Anh

D01

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

1. Toán - Lý - Hóa

A00

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Địa

C04

4. Toán – Địa - Anh

D10

4

7420201

Công nghệ sinh học

50

1. Toán - Hóa - Sinh

B00

2. Toán - Sinh - Địa

B02

3. Toán - Sinh - KHXH

B05

4.Toán- Sinh - GDCD

B04

5

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

50

1. Toán - Lý - Hóa

A00

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Anh

D01

4. Toán - Hóa - Anh

D07

6

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

50

1. Toán - Lý - Hóa

A00

2. Toán - Hóa - Sinh

B00

3. Toán - Văn - Địa

C04

4. Toán – Địa - Anh

D10

7

7850103

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường)

80

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Lý, Anh

A01

3. Toán, Địa, Anh

D10

4. Toán, Hóa, Sinh

B00

8

7340116

Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Lý, Sinh

A02

3. Toán, Địa, Anh

D10

4. Văn, Sử, Địa

C00

9

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên, Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)

50

1. Văn, Sử, Địa

C00

2. Địa, Văn, Anh

D14

3. Toán, Hóa, Sinh

B00

4. Toán, Lý, Anh

A01

10

7620110

Khoa học cây trồng

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

11

7620112

Bảo vệ thực vật

50

3. Toán, Văn, Hóa

C02

12

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

50

4. Toán, Sinh, Địa

B02

13

7620205

Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Sinh, Địa lý

B02

14

7620211

Quản lý tài nguyên rừng (Quản lý tài nguyên rừng, Sinh thái & bảo tồn đa dạng sinh học)

50

1. Toán, Lý, Anh

A01

2. Toán, KHTN, Địa lý

A14

3. Toán, Văn, Sinh

B03

4. Toán, Hóa, Sinh

B00

15

7440301

Khoa học môi trường

50

1. Toán, Văn, Anh

D01

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Địa, GDCD

A09

4. Toán, Sử, Địa

A07

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

1. Toán, Văn, Anh

D01

2. Toán, Lý, Hóa

A00

3. Toán, Hóa, Sinh

B00

4. Toán, Địa, GDCD

A09

17

7320205

Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin)

50

1. Toán, Văn, Anh

D01

2. Toán, GDCD, Anh

D84

3. Toán, Sử, Địa

A07

4, Văn, Địa, GDCD

C20

18

7620115

Kinh tế nông nghiệp

70

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Lý, Giáo dục công dân

A10

19

7340120

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Lý, Tiếng Anh

A01

20

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

50

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Văn, Hóa

C02

4. Toán, Lý, GDCD

A10

21

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Lý, Anh

A01

4. Toán, Địa, Anh

D10

22

7905419

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

40

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Sinh, Anh

D08

4. Toán, Văn, Anh

D01

23

7906425

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

1. Toán, Lý, Hóa

A00

2. Toán, Hóa, Sinh

B00

3. Toán, Lý, Anh

A01

4. Toán, Văn, Anh

D01

Phương thức tuyển sinh: Năm 2019, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức

- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019

  * Xem mức điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT tại đây

- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông.

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. 

+ Xét tuyển học bạ: Tổng điểm trung bình 3 môn của hai học kỳ lớp 12 đạt từ 36.0 điểm trở lên (3 môn theo tổ hợp)

* Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:

+ Học bạ THPT (bản photo công chứng)
+ Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo)
+ Đơn xét tuyển (theo mẫu của trường ĐHNL)

Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh: 
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Tổ 10 - Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.

- Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh trường Đại học Nông lâm (khu hành chính B) tâm bắt đầu từ ngày 15 tháng 4 năm 2019.
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên.
Đăng ký trực tuyến TẠI ĐÂY