Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
- Tổng chỉ tiêu: 1.300 (Tuyển sinh toàn quốc)
- Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
1
|
7640101
|
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)
|
120
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
2
|
7620105
|
Chăn nuôi thú y
|
80
|
4. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
3
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
100
|
1. Toán - Lý - Hóa
|
A00
|
2. Toán - Hóa - Sinh
|
B00
|
3. Toán - Văn - Địa
|
C04
|
4. Toán – Địa - Anh
|
D10
|
4
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
50
|
1. Toán - Hóa - Sinh
|
B00
|
2. Toán - Sinh - Địa
|
B02
|
3. Toán - Sinh - KHXH
|
B05
|
4.Toán- Sinh - GDCD
|
B04
|
5
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
50
|
1. Toán - Lý - Hóa
|
A00
|
2. Toán - Hóa - Sinh
|
B00
|
3. Toán - Văn - Anh
|
D01
|
4. Toán - Hóa - Anh
|
D07
|
6
|
7540102
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
50
|
1. Toán - Lý - Hóa
|
A00
|
2. Toán - Hóa - Sinh
|
B00
|
3. Toán - Văn - Địa
|
C04
|
4. Toán – Địa - Anh
|
D10
|
7
|
7850103
|
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa
chính - môi trường)
|
80
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
3. Toán, Địa, Anh
|
D10
|
4. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
8
|
7340116
|
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất
động sản)
|
50
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Lý, Sinh
|
A02
|
3. Toán, Địa, Anh
|
D10
|
4. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
9
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du
lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên, Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)
|
50
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
2. Địa, Văn, Anh
|
D14
|
3. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
4. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
10
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
50
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
11
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
50
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
12
|
7620101
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
50
|
4. Toán, Sinh, Địa
|
B02
|
13
|
7620205
|
Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)
|
50
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Sinh, Địa lý
|
B02
|
14
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng (Quản lý tài nguyên rừng,
Sinh thái & bảo tồn đa dạng sinh học)
|
50
|
1. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
2. Toán, KHTN, Địa lý
|
A14
|
3. Toán, Văn, Sinh
|
B03
|
4. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
15
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
50
|
1. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Địa, GDCD
|
A09
|
4. Toán, Sử, Địa
|
A07
|
16
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
50
|
1. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
2. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
3. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
4. Toán, Địa, GDCD
|
A09
|
17
|
7320205
|
Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống
thông tin)
|
50
|
1. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
2. Toán, GDCD, Anh
|
D84
|
3. Toán, Sử, Địa
|
A07
|
4, Văn, Địa, GDCD
|
C20
|
18
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
70
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Lý, Giáo dục công dân
|
A10
|
19
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập
khẩu nông sản)
|
50
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
A01
|
20
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh
doanh nông nghiệp)
|
50
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Lý, GDCD
|
A10
|
21
|
7904492
|
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên
tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
30
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
4. Toán, Địa, Anh
|
D10
|
22
|
7905419
|
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng
tiếng Anh)
|
40
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Sinh, Anh
|
D08
|
4. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
23
|
7906425
|
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng
tiếng Anh)
|
30
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
4. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
Phương thức tuyển sinh: Năm 2019, nhà trường tuyển sinh
theo 2 phương thức
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019
* Xem mức điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT tại đây
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ
thông.
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Xét tuyển học bạ: Tổng điểm trung bình 3 môn của hai
học kỳ lớp 12 đạt từ 36.0 điểm trở lên (3 môn theo tổ hợp)
* Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:
+ Học bạ THPT (bản photo công chứng)
+ Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo)
+ Đơn xét tuyển (theo mẫu của trường ĐHNL)
Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Tổ 10 - Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh trường
Đại học Nông lâm (khu hành chính B) tâm bắt đầu từ ngày 15 tháng 4 năm 2019.
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại
học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên.
Đăng ký trực tuyến TẠI ĐÂY
|