TT
|
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
1
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
|
7140214
|
16
|
1. Toán Lý + Hóa
2. Toán + Anh + Văn
3. Toán + Hóa + Văn
4. Toán + Lý + Anh
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
|
2
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
16
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
72
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
|
7510103
|
48
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7510104
|
24
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
7510201
|
60
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
48
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
60
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
40
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
|
7510301
|
72
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
32
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
7510303
|
48
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
13
|
Công nghệ vật liệu
|
7510402
|
12
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
12
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|
15
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
24
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
|
Ưu tiên môn Toán.
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn
nào < 5
|