TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐH ĐÀ NẴNG
Chia sẻ đến
Mã trường: DSK
Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 02363. 835705/530103;
Website: ute.udn.vn

1. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2019 (900 Chỉ tiêu)

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Tiêu chí phụ

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

24

1. Toán +Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

2

Sinh học ứng dụng

7420203

24

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

3

Công nghệ thông tin

7480201

108

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A01
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

72

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

36

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

90

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

72

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

90

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

60

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

108

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

48

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

72

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

13

Công nghệ vật liệu

7510402

18

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

18

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

15

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

36

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

16

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

24

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

Ưu tiên môn Toán.

Ghi chú: 

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên               

+ Tất cả các ngành chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển lớn hơn 20. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 20, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký

+ Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

+ Thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành khi nhập học

XEM NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT TẠI ĐÂY

* Điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp: 18 điểm 

2. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT (600 Chỉ tiêu)

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

16

1. Toán Lý + Hóa
2. Toán + Anh + Văn
3. Toán + Hóa + Văn
4. Toán + Lý  + Anh

Ưu tiên môn Toán.

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

2

Sinh học ứng dụng

7420203

16

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

3

Công nghệ thông tin

7480201

72

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

48

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

24

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

60

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

48

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

60

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

40

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

72

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

32

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

48

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

13

Công nghệ vật liệu

7510402

12

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

12

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

15

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

24

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn

Ưu tiên môn Toán.

Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

Ghi chú:

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên

+  Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình học kỳ I và học kỳ II năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ                                                          

+ Tất cả các ngành chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển lớn hơn 20. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 20, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký