TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG TPHCM
Chia sẻ đến

Ký hiệu: QST

Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM

Điện thoại: (028) 62884499 - 3355

Email: tuyensinh@hcmus.edu.vn;  tuvantuyensinh@hcmus.edu.vn

Website: tuyensinh.hcmus.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Đã tốt nghiệp THPT 
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc   

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TPHCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM với chỉ tiêu khoảng 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐH Quốc gia TPHCM với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

4. Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh:

Stt

Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành

Tên ngành/
Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) xét tuyển (xếp theo thứ tự ưu tiên)

1

7420101

Sinh học

300

Sinh - Hóa – Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

2

7420101_BT

Sinh học

(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

 

50

Sinh - Hóa – Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

3

7420201

Công nghệ Sinh học

 

200

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học

(CT Chất lượng cao)

 

40

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

5

7440102

Vật lý học

 

200

Lý - Toán - Hóa (A00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Lý - Toán - Sinh (A02)

6

7440112

Hoá học

 

280

Hóa - Lý - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng  Anh  (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

7

7440112_VP

Hoá học

(CTLK Việt - Pháp)

 

30

Hóa - Lý - Toán  (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24)

8

7440122

Khoa học Vật liệu

 

 

200

Lý - Hóa - Toán (A00)

Hóa - Sinh - Toán (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

9

7440201

Địa chất học

 

160

Toán - Hóa - Lý (A00)

Sinh - Toán - Hóa (B00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Hóa - Toán - Tiếng Anh(D07)

10

7440228

Hải dương học

 

80

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Sinh – Hóa (B00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

 

11

7440301

Khoa học Môi trường

 

170

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

 

12

 

 

7440301_BT

Khoa học Môi trường

(Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)

 

50

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

13

7460101

Toán học

 

300

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

Toán - Văn - Tiếng Anh (D01)

 

14

7480201

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

 

500

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

 

15

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao)

 

300

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

 

16

7480201_TT

Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến)

 

80

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

 

17

7480201_VP

Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp)

 

40

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán -Lý - Tiếng Pháp (D29)

Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07)

 

18

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

(CT Chất lượng cao)

 

100

Hoá - Lý - Toán (A00)

Hoá - Sinh - Toán (B00)

Hoá - Toán - Tiếng Anh  (D07)

KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)

19

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

 

100

Hóa - Toán - Lý (A00)

Sinh - Hóa - Toán (B00)

Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08)

Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07)

 

 

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

200

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

21

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

(CT Chất lượng cao)

 

40

Toán - Lý - Hóa (A00)

Toán - Lý - Tiếng Anh (A01)

Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

22

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

 

50

Lý - Toán - Hóa (A00)

Lý - Toán - Tiếng Anh (A01)

Lý - Toán - Sinh (A02)

Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90)

- Điểm chuẩn trúng tuyển: thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên của các môn/bài thi ở bảng dưới.

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.

- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức (Phương thức 3) và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2019 (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả từ các kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT trước thời điểm thí sinh đăng ký điều chỉnh nguyện vọng theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

Xem mức điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT dựa trên kết quả thi THPTQG 2019 tại đây

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học như sau: năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.