TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Chia sẻ đến
Ký hiệu: MBS
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P.6, Quận 3, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 39300083
Email: ou@ou.edu.vn
Website: www.ou.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển;

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. 
- Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành.
- Thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12. 
- Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển dựa trên Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBMH) các năm lớp 10, 11 và 12.
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ, cụ thể như sau:
+ Chỉ áp dụng chứng chỉ ngoại ngữ đối với các ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Trung Quốc và Nhật.
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị sử dụng đến hết ngày nhận đơn cuối cùng trong đợt xét tuyển và được công nhận trong Quy chế THPT Quốc gia hiện hành mục miễn bài thi Ngoại ngữ.
+ Thang điểm quy đổi được quy định trong mục 11.
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên). Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBMH1 + ĐTBMH2 + ĐTBMH3.

Trong đó:
+ ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
+ ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Thí sinh được xét theo mức điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo từng ngành. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường ưu tiên xét tuyển theo điểm trung bình môn học chính trong tổ hợp xét tuyển. Điểm xét trúng tuyển được xác định theo công thức:
ĐXT = (ĐTBMH1×HSm1 + ĐTBMH2×HSm2 + ĐTBMH3×HSm3) + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng).
Trong đó:
HSmi: Hệ số môn i, được xác định trong mục 2.6.
- Hồ sơ xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết xem trên trang tuyensinh.ou.edu.vn).
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu năm 2019

Theo xét KQ

thi THPT QG

Theo phương

thức khác

 

Các ngành đào tạo đại học

 

2.702

1.198

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

144

36

2

Ngôn ngữ Anh CLC

7220201C

90

90

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật

7220204

64

16

4

Ngôn ngữ Nhật

Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật

7220209

112

28

5

Kinh tế

7310101

128

32

6

Kinh tế Chất lượng cao

7310101C

23

22

7

Xã hội học

Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật

7310301

55

55

8

Đông Nam Á học

Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật

7310620

60

60

9

Quản trị kinh doanh

7340101

144

36

10

Quản trị kinh doanh CLC

7340101C

110

110

11

Marketing

7340115

80

20

12

Kinh doanh quốc tế

7340120

88

22

13

Tài chính – Ngân hàng

7340201

160

40

14

Tài chính – Ngân hàng CLC

7340201C

90

90

15

Kế toán

7340301

128

32

16

Kế toán CLC

7340301C

60

60

17

Kiểm toán

7340302

80

20

18

Quản trị nhân lực

7340404

48

12

19

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

88

22

20

Luật

Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 2 môn ngoại ngữ: tiếng Anh và tiếng Nhật

7380101

120

 

21

Luật kinh tế

Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 2 môn ngoại ngữ: tiếng Anh và tiếng Nhật

7380107

165

 

22

Luật kinh tế CLC

7380107C

90

 

23

Công nghệ sinh học

Học tại sơ sở Bình Dương

7420201

75

75

24

Công nghệ sinh học CLC

Học lý thuyết tại TP.HCM, thực hành tại Cơ sở Bình Dương có xe đưa đón miễn phí

7420201C

35

35

25

Khoa học máy tính

7480101

96

24

26

Khoa học máy tính Chất lượng cao

7480101C

20

20

27

Công nghệ thông tin

7480201

144

36

28

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

85

85

29

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

7510102C

20

20

30

Quản lý xây dựng

7580302

50

50

31

Công tác xã hội

Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật

7760101

50

50

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:           

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.

Xem ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố tại đây

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12: Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).           

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: 

- Mã trường: MBS

- Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Đại trà:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển

Môn chính

 (1)

Ghi chú

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa

Toán

 

Toán, Lý, Anh

Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Marketing (Ngành mới)

7340115

Toán, Lý, Hóa

Toán

 

Toán, Lý, Anh

Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Lý, Hóa

Toán

 

Toán, Lý, Anh

Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa

Toán

 

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa

Toán

 

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Kiểm toán

7340302

Toán, Lý, Hóa

Toán

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa

Toán

 

Toán, Sử, Văn

Toán, Lý, Anh

Anh

Toán, Văn, Anh

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa

Toán

 

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Luật

7380101

Toán, Lý, Hóa

Toán

- Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.

- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.

Toán, Lý, Anh

Anh

Văn, Sử, Địa

Văn

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Ngoại Ngữ

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lý, Hóa

Toán

Toán, Lý, Anh

Anh

Văn, Sử, Địa

Văn

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Ngoại Ngữ

Công nghệ Sinh học

7420201

Toán, Lý, Hóa

Toán

Học tại sơ sở Bình Dương

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Khoa học máy tính

7480101

TOÁN, Lý, Hóa

Toán

Toán hệ số 2

TOÁN, Lý, Anh

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Hóa, Anh

Công nghệ thông tin

7480201

TOÁN, Lý, Hóa

Toán

Toán hệ số 2

TOÁN, Lý, Anh

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Hóa, Anh

Công nghệ kỹ thuật
Công trình xây dựng

7510102

TOÁN, Lý, Hóa

Toán

Toán hệ số 2

TOÁN, Lý, Anh

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Hóa, Anh

Quản lý xây dựng

7580302

TOÁN, Lý, Hóa

Toán

Toán hệ số 2

TOÁN, Lý, Anh

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Hóa, Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Lý, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Văn, ANH

 Văn, Sử, ANH

Văn, KHXH,  ANH

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Văn, Toán, NGOẠI NGỮ

Ngoại Ngữ

- Ngoại ngữ hệ số 2

- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật

Văn, KHXH  NGOẠI NGỮ

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Văn, Toán, NGOẠI NGỮ

Ngoại Ngữ

Văn, KHXH, NGOẠI NGỮ

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa

Toán

 

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Xã hội học

7310301

Toán, Lý, Anh

Anh

- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật.

Văn, Sử, Địa

Văn

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, KHXH, Ngoại ngữ

Đông Nam á học

7310620

Toán, Lý, Anh

Anh

Văn, Sử, Địa

Văn

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, KHXH, Ngoại ngữ

Công tác Xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh

Anh

Văn, Sử, Địa

Văn

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, KHXH, Ngoại ngữ

- Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Chất lượng cao:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển

Môn chính

(1)

Ghi chú

Quản trị kinh doanh

7340101C

Toán, Hóa, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Lý, ANH

Toán, Văn, ANH

Toán, Khoa học xã hội, ANH

Kinh tế

(Ngành mới)

7310101C

Toán, Hóa, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Lý, ANH

Toán, Văn, ANH

Toán, Khoa học xã hội, ANH

Tài chính ngân hàng

7340201C

Toán, Hóa, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Lý, ANH

Toán, Văn, ANH

Toán, Khoa học xã hội, ANH

Kế toán

7340301C

Toán, Hóa, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Lý, ANH

Toán, Văn, ANH

Toán, Khoa học xã hội, ANH

Luật kinh tế

7380107C

Toán, Hóa, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Lý, ANH

Văn, Sử, ANH

Toán, Văn, ANH

Ngôn ngữ Anh

7220201C

Toán, Lý, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Văn, ANH

 Văn, Sử, ANH

Văn, Khoa học xã hội, ANH

Khoa học máy tính (Ngành mới)

7480101C

Toán, Lý, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Văn, ANH

Toán, Hóa, ANH

CNKT công trình xây dựng

7510102C

TOÁN, Lý, ANH

Tiếng Anh

Toán và tiếng Anh hệ số 2

TOÁN, Hoá, ANH

TOÁN, Văn, ANH

Công nghệ sinh học

(Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại  cơ sở Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)

7420201C

Toán, Sinh, ANH

Tiếng Anh

Tiếng Anh hệ số 2

Toán, Văn, ANH

Toán, Hoá, ANH

Toán, Lý, ANH

Ghi chú:

 (1) Trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách có cùng mức điểm xét tuyển, trường ưu tiên xét tuyển theo điểm của Môn chính.

7. Tổ chức tuyển sinh:

Phương thức 1:

- Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2:

- Thời gian: (dự kiến) 13/05/2019 – 31/05/2019

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn tại trang web tuyensinh.ou.edu.vn.         

8. Chính sách ưu tiên:

Chỉ tiểu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tối đa bằng với tổng chỉ tiêu xét học bạ.

8.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019: Điều 7, Khoản 2, Điểm a, b, c, e, g, h, i.

8.2 Ưu tiên xét tuyển thẳng:

(1) Học sinh Giỏi các trường THPT chuyên, năng khiếu trong kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2019. Trường hợp trúng tuyển nhập học sẽ được nhận học bổng toàn phần 04 năm chính khóa theo quy định của trường ĐH Mở Tp. Hồ Chí Minh.

(2) Học sinh Giỏi ngoài các trường THPT chuyên, năng khiếu trong kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2019: Trường hợp trúng tuyển nhập học sẽ được nhận cơ hội nhận học bổng 4 năm chính khóa trong trường hợp đối tượng (1) nhập học không đủ chỉ tiêu hoặc học bổng toàn phần 01 năm chính khóa.

+ Đối tượng: Tất cả các học sinh tốt nghiệp THPT năm 2019.

+ Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT năm 2019;

- Có hạnh kiểm tốt 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12);

- Kết quả học lực 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12) đạt loại giỏi.

- Điểm trung bình (TB) chung của các môn học của 3 năm học THPT trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 7,0.

- Điểm trung bình chung môn học được xác định như sau:

ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3.

Trong đó:

- ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân

+ Ngành đăng ký xét tuyển: Học sinh được đăng ký xét tuyển vào một ngành duy nhất trong tất cả các ngành đào tạo năm 2019 của trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh.

+ Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.

- Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:          

Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 2: Không thu lệ phí xét tuyển    

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:        

Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2019-2020 là từ 15,5 triệu đồng đến 22 triệu đồng, tùy theo ngành học; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.    

11. Các nội dung khác (không trái quy định):          

1) Miễn thi đôi với bài thi Ngoại ngữ: Đối với các trường hợp miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để đăng ký xét tuyển, trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi như sau:

a) Môn tiếng Anh:    

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0

TOEFL ITP

450 - 474

475 - 499

500 - 524

>= 525

TOEFL iBT

45 - 52

53 - 60

61 - 68

>= 68

IELTS

4.0

4.5

5.0

>= 5.5

b) Môn tiếng Trung Quốc:

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0

HSK cấp độ 3

180 – 220

221 - 260

261 - 300

 

HSK cấp độ 4

 

 

 

>= 180

c) Môn tiếng Nhật:

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0

JLPT cấp độ N3

95 – 120

121 – 140

141 – 160

>= 161

2) Học bổng: Thông tin chi tiết, thí sinh xem thêm tại www.ou.edu.vn/ctsv mục Học bổng

STT

Phương thức xét tuyển

Mức học bổng

Số xuất

Ghi chú

1

Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh Giỏi các trường THPT chuyên, năng khiếu

04 năm chính khóa

60

 

2

Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh Giỏi các trường THPT năm 2019 như sau

01 năm chính khóa

50

Sẽ được nhận học bổng mục 1 trong trường hợp còn xuất.

3

Kết quả kỳ thi THPT 2019

 

 

 

Thủ khoa trường

Toàn phần 4 năm học chính khóa, năm nhất 200% học phí

01

 

Á khoa trường

Toàn phần 4 năm học chính khóa, năm nhất 180% học phí

01

 

Thủ khoa Ngành

Toàn phần 4 năm học chính khóa, năm nhất 150% học phí

21

 

4

Học bổng Khuyến khích học tập

100%

100

Học kỳ 1 năm nhất

70%

50

50%

50

5

Học bổng đến từ các đơn vị liên kết

100% học phí học kỳ 1 năm nhất

40