1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT (theo hình
thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được
công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển;
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi
THPT Quốc gia năm 2019.
- Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành.
- Thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên
của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao
nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT 3 năm lớp
10, 11 và 12.
- Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng
theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng
đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể
trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển dựa trên Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển
(ĐTBMH) các năm lớp 10, 11 và 12.
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các
tổ hợp có môn Ngoại ngữ, cụ thể như sau:
+ Chỉ áp dụng chứng chỉ ngoại ngữ đối với các ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Trung Quốc
và Nhật.
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị sử dụng đến hết ngày nhận đơn cuối cùng
trong đợt xét tuyển và được công nhận trong Quy chế THPT Quốc gia hiện hành mục
miễn bài thi Ngoại ngữ.
+ Thang điểm quy đổi được quy định trong mục 11.
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn
học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu
tiên). Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBMH1 + ĐTBMH2 + ĐTBMH3.
Trong đó:
+ ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được
làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
+ ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm
tròn đến 02 chữ số thập phân. Thí sinh được xét theo mức điểm từ cao xuống thấp
cho đến khi hết chỉ tiêu theo từng ngành. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng
mức điểm xét tuyển, trường ưu tiên xét tuyển theo điểm trung bình môn học chính
trong tổ hợp xét tuyển. Điểm xét trúng tuyển được xác định theo công thức:
ĐXT = (ĐTBMH1×HSm1 + ĐTBMH2×HSm2 + ĐTBMH3×HSm3) + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối
tượng).
Trong đó:
HSmi: Hệ số môn i, được xác định trong mục 2.6.
- Hồ sơ xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
(chi tiết xem trên trang tuyensinh.ou.edu.vn).
+ Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu năm 2019
|
Theo xét KQ
thi THPT QG
|
Theo phương
thức khác
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
2.702
|
1.198
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
144
|
36
|
2
|
Ngôn ngữ Anh CLC
|
7220201C
|
90
|
90
|
3
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng
Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
|
7220204
|
64
|
16
|
4
|
Ngôn ngữ Nhật
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng
Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
|
7220209
|
112
|
28
|
5
|
Kinh tế
|
7310101
|
128
|
32
|
6
|
Kinh tế Chất lượng cao
|
7310101C
|
23
|
22
|
7
|
Xã hội học
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng
Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
|
7310301
|
55
|
55
|
8
|
Đông Nam Á học
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng
Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
|
7310620
|
60
|
60
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
144
|
36
|
10
|
Quản trị kinh doanh CLC
|
7340101C
|
110
|
110
|
11
|
Marketing
|
7340115
|
80
|
20
|
12
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
88
|
22
|
13
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
160
|
40
|
14
|
Tài chính – Ngân hàng CLC
|
7340201C
|
90
|
90
|
15
|
Kế toán
|
7340301
|
128
|
32
|
16
|
Kế toán CLC
|
7340301C
|
60
|
60
|
17
|
Kiểm toán
|
7340302
|
80
|
20
|
18
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
48
|
12
|
19
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
88
|
22
|
20
|
Luật
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 2 môn ngoại ngữ: tiếng
Anh và tiếng Nhật
|
7380101
|
120
|
|
21
|
Luật kinh tế
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 2 môn ngoại ngữ: tiếng
Anh và tiếng Nhật
|
7380107
|
165
|
|
22
|
Luật kinh tế CLC
|
7380107C
|
90
|
|
23
|
Công nghệ sinh học
Học tại sơ sở Bình Dương
|
7420201
|
75
|
75
|
24
|
Công nghệ sinh học CLC
Học lý thuyết tại TP.HCM, thực hành tại Cơ sở Bình Dương
có xe đưa đón miễn phí
|
7420201C
|
35
|
35
|
25
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
96
|
24
|
26
|
Khoa học máy tính Chất lượng cao
|
7480101C
|
20
|
20
|
27
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
144
|
36
|
28
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
85
|
85
|
29
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC
|
7510102C
|
20
|
20
|
30
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
50
|
50
|
31
|
Công tác xã hội
Chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3 môn ngoại ngữ: tiếng
Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật
|
7760101
|
50
|
50
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận
ĐKXT:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi
THPT Quốc gia năm 2019: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
* Xem ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố tại đây
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học
ở THPT 3 năm lớp 10, 11 và 12: Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm
sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm
trở lên (không bao gồm điểm ưu
tiên).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các
ngành của trường:
- Mã trường: MBS
- Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Đại trà:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển
|
Môn chính
(1)
|
Ghi chú
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Hóa, Anh
|
Marketing (Ngành mới)
|
7340115
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Hóa, Anh
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Hóa, Anh
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
|
Toán, Lý, Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Hóa, Anh
|
Kế toán
|
7340301
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
|
Toán, Lý, Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Hóa, Anh
|
Kiểm toán
|
7340302
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
Toán, Lý, Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Hóa, Anh
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
|
Toán, Sử, Văn
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
|
Toán, Lý, Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Hóa, Anh
|
Luật
|
7380101
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
- Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ
hợp còn lại 1,5 điểm.
- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
Văn, Sử, Địa
|
Văn
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Ngoại Ngữ
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
Văn, Sử, Địa
|
Văn
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Ngoại Ngữ
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
Học tại sơ sở Bình Dương
|
Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Sinh, Hóa
|
Toán, Văn, Anh
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
TOÁN, Lý, Hóa
|
Toán
|
Toán hệ số 2
|
TOÁN, Lý, Anh
|
TOÁN, Văn, Anh
|
TOÁN, Hóa, Anh
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
TOÁN, Lý, Hóa
|
Toán
|
Toán hệ số 2
|
TOÁN, Lý, Anh
|
TOÁN, Văn, Anh
|
TOÁN, Hóa, Anh
|
Công nghệ kỹ thuật
Công trình xây dựng
|
7510102
|
TOÁN, Lý, Hóa
|
Toán
|
Toán hệ số 2
|
TOÁN, Lý, Anh
|
TOÁN, Văn, Anh
|
TOÁN, Hóa, Anh
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
TOÁN, Lý, Hóa
|
Toán
|
Toán hệ số 2
|
TOÁN, Lý, Anh
|
TOÁN, Văn, Anh
|
TOÁN, Hóa, Anh
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Lý, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Văn, ANH
|
Văn, Sử, ANH
|
Văn, KHXH, ANH
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Văn, Toán, NGOẠI NGỮ
|
Ngoại Ngữ
|
- Ngoại ngữ hệ số 2
- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật
|
Văn, KHXH NGOẠI NGỮ
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Văn, Toán, NGOẠI NGỮ
|
Ngoại Ngữ
|
Văn, KHXH, NGOẠI NGỮ
|
Kinh tế
|
7310101
|
Toán, Lý, Hóa
|
Toán
|
|
Toán, Lý, Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Hóa, Anh
|
Xã hội học
|
7310301
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
- Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật.
|
Văn, Sử, Địa
|
Văn
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Văn, KHXH, Ngoại ngữ
|
Đông Nam á học
|
7310620
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
Văn, Sử, Địa
|
Văn
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Văn, KHXH, Ngoại ngữ
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
Toán, Lý, Anh
|
Anh
|
Văn, Sử, Địa
|
Văn
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Văn, KHXH, Ngoại ngữ
|
- Tuyển sinh Đại học Chính quy chương trình Chất lượng
cao:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển
|
Môn chính
(1)
|
Ghi chú
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101C
|
Toán, Hóa, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Lý, ANH
|
Toán, Văn, ANH
|
Toán, Khoa học xã hội, ANH
|
Kinh tế
(Ngành mới)
|
7310101C
|
Toán, Hóa, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Lý, ANH
|
Toán, Văn, ANH
|
Toán, Khoa học xã hội, ANH
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201C
|
Toán, Hóa, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Lý, ANH
|
Toán, Văn, ANH
|
Toán, Khoa học xã hội, ANH
|
Kế toán
|
7340301C
|
Toán, Hóa, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Lý, ANH
|
Toán, Văn, ANH
|
Toán, Khoa học xã hội, ANH
|
Luật kinh tế
|
7380107C
|
Toán, Hóa, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Lý, ANH
|
Văn, Sử, ANH
|
Toán, Văn, ANH
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201C
|
Toán, Lý, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Văn, ANH
|
Văn, Sử, ANH
|
Văn, Khoa học xã hội, ANH
|
Khoa học máy tính (Ngành mới)
|
7480101C
|
Toán, Lý, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Văn, ANH
|
Toán, Hóa, ANH
|
CNKT công trình xây dựng
|
7510102C
|
TOÁN, Lý, ANH
|
Tiếng Anh
|
Toán và tiếng Anh hệ số 2
|
TOÁN, Hoá, ANH
|
TOÁN, Văn, ANH
|
Công nghệ sinh học
(Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại cơ sở Bình
Dương có xe đưa đón miễn phí)
|
7420201C
|
Toán, Sinh, ANH
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Toán, Văn, ANH
|
Toán, Hoá, ANH
|
Toán, Lý, ANH
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách có
cùng mức điểm xét tuyển, trường ưu tiên xét tuyển theo điểm của Môn chính.
7. Tổ chức tuyển sinh:
Phương thức 1:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
Phương thức 2:
- Thời gian: (dự kiến) 13/05/2019 – 31/05/2019
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn
tại trang web
tuyensinh.ou.edu.vn.
8. Chính sách ưu tiên:
Chỉ tiểu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tối đa bằng với
tổng chỉ tiêu xét học bạ.
8.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế
tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo
viên hệ chính quy năm 2019: Điều 7, Khoản 2, Điểm a, b, c, e, g, h, i.
8.2 Ưu tiên xét tuyển thẳng:
(1) Học sinh Giỏi các trường THPT chuyên, năng khiếu trong kỳ
thi tuyển sinh Đại học năm 2019. Trường hợp trúng tuyển nhập học sẽ được nhận học
bổng toàn phần 04 năm chính khóa theo quy định của trường ĐH Mở Tp. Hồ Chí
Minh.
(2) Học sinh Giỏi ngoài các trường THPT chuyên, năng khiếu
trong kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2019: Trường hợp trúng tuyển nhập học sẽ được
nhận cơ hội nhận học bổng 4 năm chính khóa trong trường hợp đối tượng (1) nhập
học không đủ chỉ tiêu hoặc học bổng toàn phần 01 năm chính khóa.
+ Đối tượng: Tất cả các học sinh tốt nghiệp THPT năm
2019.
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2019;
- Có hạnh kiểm tốt 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12);
- Kết quả học lực 03 năm THPT (lớp 10, 11, 12) đạt loại giỏi.
- Điểm trung bình (TB) chung của các môn học của 3 năm học
THPT trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 7,0.
- Điểm trung bình chung môn học được xác định như sau:
ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3.
Trong đó:
- ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ
hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân
+ Ngành đăng ký xét tuyển: Học sinh được đăng ký xét
tuyển vào một ngành duy nhất trong tất cả các ngành đào tạo năm 2019 của trường
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh.
+ Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.
- Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 2: Không thu lệ phí xét tuyển
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học
2019-2020 là từ 15,5 triệu đồng đến 22 triệu đồng, tùy theo ngành học; lộ trình
tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015.
11. Các nội dung khác (không trái quy định):
1) Miễn thi đôi với bài thi Ngoại ngữ: Đối với các trường
hợp miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để đăng ký xét tuyển,
trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả miễn thi đối với 3
môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật với thang điểm quy đổi
như sau:
a) Môn tiếng Anh:
Chứng chỉ
|
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh
|
7.0
|
8.0
|
9.0
|
10.0
|
TOEFL ITP
|
450 - 474
|
475 - 499
|
500 - 524
|
>= 525
|
TOEFL iBT
|
45 - 52
|
53 - 60
|
61 - 68
|
>= 68
|
IELTS
|
4.0
|
4.5
|
5.0
|
>= 5.5
|
b) Môn tiếng Trung Quốc:
Chứng chỉ
|
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh
|
7.0
|
8.0
|
9.0
|
10.0
|
HSK cấp độ 3
|
180 – 220
|
221 - 260
|
261 - 300
|
|
HSK cấp độ 4
|
|
|
|
>= 180
|
c) Môn tiếng Nhật:
Chứng chỉ
|
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh
|
7.0
|
8.0
|
9.0
|
10.0
|
JLPT cấp độ N3
|
95 – 120
|
121 – 140
|
141 – 160
|
>= 161
|
2) Học bổng: Thông tin chi tiết, thí sinh xem thêm
tại www.ou.edu.vn/ctsv mục Học bổng
STT
|
Phương thức xét tuyển
|
Mức học bổng
|
Số xuất
|
Ghi chú
|
1
|
Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh Giỏi các trường THPT
chuyên, năng khiếu
|
04 năm chính khóa
|
60
|
|
2
|
Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh Giỏi các trường THPT năm
2019 như sau
|
01 năm chính khóa
|
50
|
Sẽ được nhận học bổng mục 1 trong trường hợp còn xuất.
|
3
|
Kết quả kỳ thi THPT 2019
|
|
|
|
Thủ khoa trường
|
Toàn phần 4 năm học chính khóa, năm nhất 200% học phí
|
01
|
|
Á khoa trường
|
Toàn phần 4 năm học chính khóa, năm nhất 180% học phí
|
01
|
|
Thủ khoa Ngành
|
Toàn phần 4 năm học chính khóa, năm nhất 150% học phí
|
21
|
|
4
|
Học bổng Khuyến khích học tập
|
100%
|
100
|
Học kỳ 1 năm nhất
|
70%
|
50
|
50%
|
50
|
5
|
Học bổng đến từ các đơn vị liên kết
|
100% học phí học kỳ 1 năm nhất
|
40
|
|
|