1. Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển
sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
- Phương thức 1: trường xét điểm cộng 03 môn thi theo tổ
hợp môn đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Phương thức 2: xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp
12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 theo quy định
ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ giáo dục.
- Phương thức 3: xét điểm những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ kết quả bài
thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
- Phương thức 4: thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
- Phương thức 5: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải
kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay
nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học
tập hoặc theo diện cử tuyển.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Theo KQ thi
THPT QG
|
Theo phương
thức khác
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
2.220
|
3.330
|
1
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
20
|
30
|
2
|
Piano
|
7210208
|
20
|
30
|
3
|
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
|
7210234
|
20
|
30
|
4
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
|
7210235
|
20
|
30
|
5
|
Quay phim
|
7210236
|
20
|
30
|
6
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
20
|
30
|
7
|
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
|
7220101
|
20
|
30
|
8
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
128
|
192
|
9
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
30
|
45
|
10
|
Tâm lý học
|
7310401
|
20
|
30
|
11
|
Đông phương học
|
7310608
|
20
|
30
|
12
|
Việt Nam học
|
7310630
|
28
|
42
|
13
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
20
|
30
|
14
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
20
|
30
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
84
|
126
|
16
|
Marketing
|
7340115
|
20
|
30
|
17
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
20
|
30
|
18
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
60
|
90
|
19
|
Kế toán
|
7340301
|
60
|
90
|
20
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
40
|
60
|
21
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
88
|
132
|
22
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
100
|
150
|
23
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
128
|
192
|
24
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
60
|
90
|
25
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
92
|
138
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
48
|
72
|
27
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7510401
|
48
|
72
|
28
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
20
|
30
|
29
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
20
|
30
|
30
|
Kỹ thuật y sinh
|
7520212
|
20
|
30
|
31
|
Vật lý y khoa
|
7520403
|
20
|
30
|
32
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
40
|
60
|
33
|
Kiến trúc
|
7580101
|
40
|
60
|
34
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
20
|
30
|
35
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
72
|
108
|
36
|
Y khoa
|
7720101
|
60
|
90
|
37
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
20
|
30
|
38
|
Dược học
|
7720201
|
360
|
540
|
39
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
112
|
168
|
40
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
40
|
60
|
41
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
20
|
30
|
42
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
32
|
48
|
43
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
32
|
48
|
44
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
38
|
57
|
5. Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận
ĐKXT:
- Năm 2019, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng
ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh
2019 của Bộ GD&ĐT đã ban hành.
- Các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ
thuật xét nghiệm xét theo ngưỡng đảm bảo chất lượng quy định của Bộ
GDĐT. Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi
THPTQG và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp
12.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các
ngành của trường:
- Ký hiệu trường: NTT
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Dược học
|
7720201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
|
Y khoa
|
7720101
|
Kỹ thuật Y sinh
|
7520212
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02:Toán, Vật lý, Sinh học
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
|
Vật lý y khoa
|
7520403
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
|
7520118
|
Kế toán
|
7340301
|
Tài chính – ngân hàng
|
7340201
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Quản trị Nhân lực
|
7340404
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D04:Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh
|
Đông Phương Học
|
7310608
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì V01:Toán - Ngữ văn - Vẽ
tĩnh vật chì
H00:Văn-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu
H07:Toán-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu
|
Kiến trúc
|
7580101
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu
(Hát)
|
Piano
|
7210208
|
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu
(Đàn piano)
|
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình
|
7210235
|
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim
và bình luận
|
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không
7. Tổ chức tuyển sinh:
a. Phương thức 1: Xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia cho hình
thức đào tạo chính quy trình độ Đại học.
- Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo
dục và Đào tạo (dự kiến từ 10/07/2019).
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp
đăng ký xét tuyển và phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc
có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn
Tất Thành.
- Hồ sơ gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển
* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy
chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của
Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy
định của mỗi đợt xét tuyển.
- Tiêu chí và điều kiện xét: xét điểm cộng 03 môn thi
(tổ hợp môn xét tuyển) đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
+ Riêng đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét
kết quả kỳ thi THPT quốc gia môn cơ bản và tổ chức thi kiểm tra các môn năng
khiếu (Hình họa, Trang trí, Nhạc lý, Năng khiếu hát, Piano) hoặc xét kết quả
thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
+ Nguyên tắc xét của phương thức này: xét từ cao xuống
thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và căn cứ
vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1
xong mới xét tiếp đợt bổ sung).
+ Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét
theo mục 6.
b. Phương thức 2: Xét điểm học bạ năm lớp 12: điểm trung
bình cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc điểm tổng kết cuối
năm (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào của BGDĐT).
- Thời gian xét tuyển: thời gian xét mỗi đợt khoảng 1
tuần, liên tục cho đến khi kết thúc đợt tuyển sinh của năm 2019. Dự kiến chia
làm 10 đợt:
Đợt xét
|
Thời gian
nhận hồ sơ xét tuyển
|
Thời gian công bố kết quả
|
Ghi chú
|
01
|
06/05/2019-02/06/2019
|
03/06/2019
|
Áp dụng cho thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước.
|
02
|
03/06/2019-07/07/2019
|
08/07/2019
|
03
|
08/07/2019-14/07/2019
|
15/07/2019
|
Áp dụng cho thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 và đã tốt
nghiệp từ năm 2018 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận HS XT khi TS nhận được
giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số
lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông
báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt.
|
04
|
15/07/2019-21/07/2019
|
22/07/2019
|
05
|
22/07/2019-28/07/2019
|
29/07/2019
|
06
|
29/07/2019-04/08/2019
|
05/08/2019
|
07
|
05/08/2019-11/08/2019
|
12/08/2019
|
08
|
12/08/2019-18/08/2019
|
19/08/2019
|
09
|
19/08/2019-25/08/2019
|
26/08/2019
|
10
|
26/08/2019-03/09/2019
|
04/09/2019
|
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
+ Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp
đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký
online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển
phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường
Đại học Nguyễn Tất Thành.
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
+ Học bạ THPT (bản sao);
+ 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Tiêu chí và điều kiện xét: học bạ năm lớp 12 đạt 1
trong 2 tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào của BGDĐT):
+ Điểm trung bình cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển ≥
6.0
+ Điểm tổng kết cuối năm ≥ 6.0
Cách tính điểm ưu tiên:
Điểm XT = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12
môn 3 + Điểm ƯT (nếu có)) /3
hoặc
Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3
Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3: tổ hợp môn xét theo ngành.
Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra
Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá
trở lên.
+ Riêng đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét
kết quả kỳ thi THPT quốc gia môn cơ bản và tổ chức thi kiểm tra các môn năng
khiếu (Hình họa, Trang trí, Nhạc lý, Năng khiếu hát, Piano) hoặc xét kết quả
thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
c. Phương thức 3: Xét điểm từ kết quả bài thi kiểm tra
đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
- Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 02 đợt:
Đợt xét
|
Thời gian
nhận hồ sơ xét tuyển
|
Thời gian công bố kết quả
|
Ghi chú
|
01
|
15/07/2019-22/07/2019
|
23/07/2019
|
Áp dụng cho các thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 và đã tốt
nghiệp từ năm 2018 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận HS XT khi TS nhận được
giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số
lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông
báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt.
|
02
|
05/08/2019-12/08/2019
|
13/08/2019
|
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp
đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký
online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển
phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường
Đại học Nguyễn Tất Thành.
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2019 của
ĐHQG-HCM
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
+ 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Tiêu chí và điều kiện xét:
Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
TPHCM đạt từ 600 điểm trở lên.
d. Phương thức 4: thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn
Tất Thành tổ chức.
- Thời gian tổ chức:
Đợt thi
|
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi
|
Thời gian thi
|
Địa điểm tổ chức thi
|
Thời gian công bố kết quả
|
01
|
01/04/2019-30/06/2019
|
14/07/2019
|
Tại các cơ sở Q4 và Q12 của trường ĐH Nguyễn Tất Thành
|
21/07/2019
|
- Hình thức
nhận hồ sơ ĐKDT:
Trong thời hạn quy định của mỗi đợt thi, thí sinh nộp hồ sơ
đăng ký dự thi online tại địa chỉ tvts.ntt.edu.vn => Đăng ký
online hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển
phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của Trường
Đại học Nguyễn Tất Thành.
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký thi tuyển;
+ 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Cấu trúc và thang điểm bài thi tuyển:
+ Dự kiến thí sinh sẽ thi tối thiểu 2 môn: Toán+Ngoại ngữ và
các môn tự chọn (Văn/Lý/Hóa/Sinh).
- Thời gian thi: Toán: 120phút; Ngoại ngữ: 60ph; Văn,
Lý, Hóa, Sinh: 40ph.
- Nội dung thi: chủ yếu nằm trong kiến thức lớp 12 của
bậc THPT.
- Đề cương ôn tập: cập nhật công khai trên website
tvts.ntt.edu.vn
- Tiêu chí và điều kiện xét:
+ Điểm bài thi tuyển đạt mức điểm chuẩn đầu vào do trường ĐH
Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
Danh sách trúng tuyển được lấy theo chỉ tiêu và xét theo điểm
từ cao đến thấp.
- Chính sách hỗ trợ thí sinh đăng ký thi tuyển tại trường:
+ Toàn bộ lệ phí đăng ký dự thi tuyển sinh đầu vào tại trường
ĐH Nguyễn Tất Thành đều được nhà trường hỗ trợ 100%.
e. Phương thức 5: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử
tuyển:
- Điều kiện được xét tuyển thẳng:
+ Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
+ Tổng điểm thi 3 môn THPTQG năm 2019 ứng với tổ hợp
xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
+ Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng
với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm
ưu tiên (các ngành sức khỏe xét thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng của BGDĐT).
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ TOEFL iBT từ 80/120
hoặc IELTS từ 6.0/9.0.
Đã tốt nghiệp đại học (các ngành sức khỏe xét thêm ngưỡng đảm
bảo chất lượng của BGDĐT).
- Điều kiện được xét ưu tiên:
+ Thí sinh có chứng chỉ TOEFL iBT từ 60/120 hoặc IELTS
từ 4.5/9.0 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm
tương đương điểm 7 theo thang điểm 10.
- Ngoài ra Đại học Nguyễn Tất Thành còn tuyển sinh hệ dự bị
đại học cho các ngành đào tạo của trường:
Điều kiện xét tuyển đã tốt nghiệp THPT và:
+ Điểm trung bình của 3 môn của học bạ lớp 12 theo tổ hợp
xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
+ Điểm thi THPT QG của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 15
điểm trở lên.
+ Thời gian đào tạo: 6 tháng
+ Học phí dự kiến: 16 triệu đồng/ khóa dự bị
8. Chính sách ưu
tiên:
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học do Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu
tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Thực hiện theo quy định hiện hành.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học đào tạo.
TT
|
Ngành
|
Thời gian đào tạo
(năm)
|
Học phí TB/năm
(đồng)
|
1
|
Dược học
|
5
|
34,570,000
|
2
|
Điều dưỡng
|
4
|
30,860,000
|
3
|
Kiến trúc
|
4
|
29,100,000
|
4
|
Kế toán
|
3
|
34,990,000
|
5
|
Luật kinh tế
|
3
|
33,760,000
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
3
|
34,750,000
|
7
|
Quản trị nhân lực
|
3
|
34,650,000
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
3
|
35,330,000
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
3.5
|
30,900,000
|
10
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
3.5
|
30,430,000
|
11
|
Quản trị khách sạn
|
3
|
34,550,000
|
12
|
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống
|
3
|
34,550,000
|
13
|
Việt Nam học
|
3
|
34,550,000
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
3.5
|
25,970,000
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
3.5
|
26,240,000
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
3.5
|
26,150,000
|
17
|
Công nghệ sinh học
|
3.5
|
25,620,000
|
18
|
Công nghệ thông tin
|
3.5
|
26,360,000
|
19
|
Công nghệ thực phẩm
|
3.5
|
26,100,000
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
|
3.5
|
25,970,000
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3.5
|
26,720,000
|
22
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3.5
|
26,150,000
|
24
|
Thanh nhạc
|
3
|
32,000,000
|
25
|
Piano
|
3
|
32,000,000
|
23
|
Thiết kế đồ họa
|
3.5
|
25,320,000
|
26
|
Thiết kế nội thất
|
3.5
|
28,000,000
|
27
|
Y học dự phòng
|
6
|
37,600,000
|
28
|
Đạo diễn điện ảnh truyền hình
|
4
|
32,540,000
|
29
|
Y đa khoa
|
6
|
70,000,000
|
30
|
Kỹ thuật Y sinh
|
4.5
|
27,300,000
|
31
|
Vật lý Y khoa
|
5
|
27,200,000
|
32
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
4
|
22,200,000
|
33
|
Đông phương học
|
3.5
|
31,520,000
|
34
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
4
|
32,000,000
|
|