DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
Chia sẻ đến

DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT
ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

1. Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Đối với các chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ, trừ một số học phần bổ sung, phần còn lại là kiến thức ngành và chuyên ngành.

2. Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được qui định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.

3. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ tiến sĩ:

Mã s

Tên tiếng Việt

914

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

91401

Khoa học giáo dục

9140101

Giáo dục học

9140102

Lý luận và lịch sử giáo dục

9140110

Lý luận và phương pháp dạy học

9140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

9140114

Quản lý giáo dục

9140115

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

9140116

Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy

9140117

Giáo dục quốc tế và so sánh

9140118

Giáo dục đặc biệt

91490

Khác

921

Nghệ thuật

92101

Mỹ thuật

9210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

92102

Nghệ thuật trình diễn

9210201

Âm nhạc học

9210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

9210231

Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình

92104

Mỹ thuật ứng dụng

92190

Khác

922

Nhân văn

92201

Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam

9220102

Ngôn ngữ Việt Nam

9220104

Hán Nôm

9220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

9220120

Lý luận văn học

9220121

Văn học Việt Nam

9220125

Văn học dân gian

92202

Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài

9220201

Ngôn ngữ Anh

9220202

Ngôn ngữ Nga

9220203

Ngôn ngữ Pháp

9220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9220205

Ngôn ngữ Đức

9220209

Ngôn ngữ Nhật

9220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6222024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

9220242

Văn học nước ngoài

92290

Khác

9229001

Triết học

9229002

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

9229004

Logic học

9229006

Đạo đức học

9229007

Mỹ học

9229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

9229009

Tôn giáo học

9229011

Lịch sử thế giới

9229012

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

9229013

Lịch sử Việt Nam 

9229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

9229017

Khảo cổ học

9229020

Ngôn ngữ học

9229030

Văn học

9229040

Văn hoá học

9229041

Văn hoá dân gian

9319042

Quản lý văn hoá

931

Khoa học xã hội và hành vi

93101

Kinh tế học

9310101

Kinh tế học

9310102

Kinh tế chính trị

9310104

Kinh tế đầu tư

9310105

Kinh tế phát triển

9310106

Kinh tế quốc tế

9310107

Thống kê kinh tế

9310108

Toán kinh tế

9340410

Quản lý kinh tế

93102

Khoa học chính trị

9310201

Chính trị học

9310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

9310204

Hồ Chí Minh học

9310206

Quan hệ quốc tế

93103

Xã hội học và Nhân học

9310301

Xã hội học

9310302

Nhân học

9310310

Dân tộc học

93104

Tâm lý học

9310401

Tâm lý học

93105

Địa lý học

9310501

Địa lý học

93106

Khu vực học

9310601

Quốc tế học

9310608

Đông phương học

9310612

Trung Quốc học

9310613

Nhật Bản học

9310620

Đông Nam Á học

9310630

Việt Nam học

93190

Khác

932

Báo chí và thông tin

93201

Báo chí và truyền thông

9320101

Báo chí học

9320105

Truyền thông đại chúng

93202

Thông tin - Thư viện

9320202

Thông tin học

9320203

Khoa học thư viện

93203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

9320303

Lưu trữ học

9320305

Bảo tàng học

93204

Xuất bản - Phát hành

9320401

Xuất bản

93290

Khác

934

Kinh doanh và quản lý

93401

Kinh doanh

9340101

Quản trị kinh doanh

9340121

Kinh doanh thương mại

93402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

9340201

 Tài chính - Ngân hàng

9340204

Bảo hiểm

93403

Kế toán - Kiểm toán

9340301

Kế toán

93404

Quản trị - Quản lý

9340402

Chính sách công

9340403

Quản lý công

9340404

Quản trị nhân lực

9340405

Hệ thống thông tin quản lý

9340412

Quản lý khoa học và công nghệ

93490

Khác

938

Pháp luật

93801

Luật

9380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

9380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

9380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

9380105

Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm

9380106

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

9380107

Luật kinh tế

9380108

Luật quốc tế

93890

Khác

942

Khoa học sự sống

94201

Sinh học

9420101

Sinh học

9420102

Nhân chủng học

9420103

Động vật học

9420104

Sinh lý học người và động vật 

9420105

Ký sinh trùng học

9420106

Côn trùng học

9420107

Vi sinh vật học

9420108

Thuỷ sinh vật học

9420111

Thực vật học

9420112

Sinh lý học thực vật

9420115

Lý sinh học

9420116

Hoá sinh học

9420120

Sinh thái học

9420121

Di truyền học

94202

Sinh học ứng dụng

9420201

Công nghệ sinh học

94290

Khác

944

Khoa học tự nhiên

94401

Khoa học vật chất

9440101

Thiên văn học

9440103

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

9440104

Vật lý chất rắn

9440105

Vật lý vô tuyến và điện tử

9440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

9440107

Cơ học vật rắn

9440108

Cơ học chất lỏng và chất khí

9440109

Cơ học

9440110

Quang học

9440111

Vật lý địa cầu

9440112

Hoá học

9440113

Hoá vô cơ

9440114

Hoá hữu cơ

9440117

Hoá học các hợp chất thiên nhiên

9440118

Hoá phân tích

9440119

Hoá lí thuyết và hoá lí

9440120

Hóa môi trường

9440122

Khoa học vật liệu

9440123

Vật liệu điện tử

9440125

Vật liệu cao phân tử và tổ hợp

9440127

Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử

9440129

 Kim loại học

94402

Khoa học trái đất

9440201

Địa chất học

9440205

Khoáng vật học và địa hóa học

9440210

Địa vật lí

9440212

Bản đồ học

9440214

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

9440217

Địa lí tự nhiên

9440218

Địa mạo và cổ địa lý

9440220

Địa lý tài nguyên và môi trường

9440221

Biến đổi khí hậu

9440222

Khí tượng và khí hậu học

9440224

Thuỷ văn học

9440228

Hải dương học

94403

Khoa học môi trường

9440301

Khoa học môi trường

9440303

Môi trường đất và nước

9440305

Độc học môi trường

94490

Khác

946

Toán và thống kê

94601

Toán học

9460101

Toán học

9460102

Toán giải tích

9460103

Phương trình vi phân và tích phân

9460104

Đại số và lí thuyết số

9460105

Hình học và tôpô

9460106

Lí thuyết xác suất và thống kê toán học

9460110

Cơ sở toán học cho tin học

9460112

Toán ứng dụng

9460117

Toán tin

94602

Thống kê

9460201

Thống kê

94690

Khác

948

Máy tính và công nghệ thông tin

94801

Máy tính

9480101

Khoa học máy tính

9480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

9480103

Kỹ thuật phần mềm

9480104

Hệ thống thông tin

9480106

Kỹ thuật máy tính

94802

Công nghệ thông tin

9480201

Công nghệ thông tin

9480202

An toàn thông tin

94890

Khác

951

Công nghệ kỹ thuật

95106

Quản lý công nghiệp

9510601

Quản lý công nghiệp

9510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

95190

Khác

952

Kỹ thuật

95201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

9520101

Cơ kỹ thuật

9520103

Kỹ thuật cơ khí

9520115

Kỹ thuật nhiệt

9520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

9520121

Kỹ thuật không gian

9520122

Kỹ thuật tàu thuỷ

9520130

Kỹ thuật ô tô

9520137

Kỹ thuật in

95202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

9520201

Kỹ thuật điện

9520203

Kỹ thuật điện tử

9520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

9520208

Kỹ thuật viễn thông

9520209

Kỹ thuật mật mã

9520212

Kỹ thuật y sinh

9520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

95203

Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

9520301

Kỹ thuật hoá học

9520305

Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu

9520309

Kỹ thuật vật liệu

9520320

Kỹ thuật môi trường

95204

Vật lý kỹ thuật

9520401

Vật lý kỹ thuật

9520402

Kỹ thuật hạt nhân 

95205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

9520501

Kỹ thuật địa chất

9520502

Kỹ thuật địa vật lý

9520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

95206

Kỹ thuật mỏ

9520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

9520603

Khai thác mỏ

9520604

Kỹ thuật dầu khí

9520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

95290

Khác

954

Sản xuất và chế biến

95401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

9540101

Công nghệ thực phẩm

9540104

Công nghệ sau thu hoạch

9540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

95402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

9540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

9540204

Công nghệ dệt, may

95490

Khác

9549001

Kỹ thuật chế biến lâm sản

958

Kiến trúc và xây dựng

95801

Kiến trúc và quy hoạch

9580101

Kiến trúc

9580105

Quy hoạch vùng và đô thị

9580106

Quản lý đô thị và công trình

95802

Xây dựng

9580201

Kỹ thuật xây dựng

9580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

9580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

9580204

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

9580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580206

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

9580211

Địa kỹ thuật xây dựng

9580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

9580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

95803

Quản lý xây dựng

9580302

Quản lý xây dựng

95890

Khác

962

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

96201

Nông nghiệp

9620103

Khoa học đất

9620105

Chăn nuôi

9620107

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

9620108

Di truyền và chọn giống vật nuôi

9620110

Khoa học cây trồng

9620111

Di truyền và chọn giống cây trồng

9620112

Bảo vệ thực vật

9620115

Kinh tế nông nghiệp

9620116

Phát triển nông thôn

96202

Lâm nghiệp

9620205

Lâm sinh

9620207

Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp

9620208

Điều tra và quy hoạch rừng

9620211

Quản lý tài nguyên rừng

96203

Thuỷ sản

9620301

Nuôi trồng thuỷ sản

9620302

Bệnh học thủy sản

9620304

Khai thác thuỷ sản

9620305

Quản lý thủy sản

96290

Khác

964

Thú y

96401

Thú y

9640101

Thú y

9640102

Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi

9640104

Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y

9640106

Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc

9640108

Dịch tễ học thú y

96490

Khác

972

Sức khoẻ

97201

Y học

9720101

Khoa học y sinh

9720102

Gây mê hồi sức

9720103

Hồi sức cấp cứu và chống độc

9720104

Ngoại khoa

9720105

Sản phụ khoa

9720106

Nhi khoa

9720107

Nội khoa

9720108

Ung thư

9720109

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

9720111

Điện quang và y học hạt nhân

9720113

Y học cổ truyền

9720117

Dịch tễ học

9720118

Dược lý và độc chất

9720119

Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ

9720155

Tai - Mũi - Họng

9720157

Mắt (Nhãn khoa)

8720159

Khoa học thần kinh

9720163

Y học dự phòng

97202

Dược học

9720202

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

9720203

Hóa dược 

9720205

Dược lý và dược lâm sàng

9720206

Dược liệu - Dược học cổ truyền

9720208

Hóa sinh dược

9720210

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất

6272041

Tổ chức quản lý dược

97203

Điều dưỡng, hộ sinh

9720301

Điều dưỡng

9720302

Hộ sinh

97204

Dinh dưỡng

9720401

Dinh dưỡng

97205

Răng - Hàm - Mặt

9720501

Răng - Hàm - Mặt

97206

Kỹ thuật Y học

9720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

9720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

9720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng 

97207

Y tế công cộng

9720701

Y tế công cộng

97208

Quản lý Y tế

9720801

Quản lý Y tế

9720802

Quản lý bệnh viện

97290

Khác

976

Dịch vụ xã hội

97601

Công tác xã hội

9760101

Công tác xã hội

97690

Khác

981

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

98101

Du lịch

9810101

Du lịch

98190

Khác

984

Dịch vụ vận tải

98401

Khai thác vận tải

9840103

Tổ chức và quản lý vận tải

9840106

Khoa học hàng hải

98490

Khác

985

Môi trường và bảo vệ môi trường

98501

Quản lý tài nguyên và môi trường

9850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

9850103

Quản lý đất đai

98590

Khác

986

An ninh - Quốc phòng

98601

An ninh và trật tự xã hội

9860101

Trinh sát an ninh

9860102

Trinh sát cảnh sát

9860104

Điều tra hình sự

9860108

Kỹ thuật hình sự

9860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

9860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

9860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

9860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

9860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

9860116

Hậu cần công an nhân dân

9860117

Tình báo an ninh

98602

Quân sự

9860209

Lịch sử nghệ thuật quân sự

9860210

Chiến lược quân sự

9860211

Chiến lược quốc phòng

9860212

Nghệ thuật chiến dịch

9860213

Chiến thuật

9860215

Biên phòng

9860216

Quản lý biên giới và cửa khẩu

9860217

Tình báo quân sự

9860218

Hậu cần quân sự

9860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

9860221

Trinh sát quân sự

98690

Khác

990

Khác